Oct 11, 2019 10:53
절망의 끄트머리에서 진동하는 서로의 비린내를 감당해가며 우리는 시작했다. 잘 보이지 않는 불안하기만 한 미래를 더듬거리며. 바다를 건너려는 나비들처럼.
tạm dịch: At the end of despair we began to bear the fishy smell of each other. Stuttering the insecure future that is hard to see. Like butterflies trying to cross the sea.
Kết thúc tuyệt vọng, chúng tôi bắt đầu mang mùi tanh của nhau. Nói lắp về tương lai không an toàn mà khó thấy. Giống như những con bướm đang cố gắng vượt biển.
사랑을 포기할 이유는 앞으로도 끊임없이 생길 것이다. 사랑 앞에서 절망하게 되는 날도 마찬가지로 끊임없을 것이다.
tạm dịch: The reason for giving up love will continue to arise. The day of despair before love will be endless as well.
Lý do từ bỏ tình yêu sẽ tiếp tục phát sinh. Ngày tuyệt vọng trước tình yêu cũng sẽ là vô tận.